Máy quang đo màu HI96735 là sự kết hợp giữa độ chính xác và thiết kế cầm tay dễ sử dụng dùng để xác định độ cứng tổng EPD với 3 thang đo. Thang đo thấp từ 0 đến 250 mg / L CaCO3, thang trung từ 200 đến 500 mg / L CaCO3, và thang đo cao từ 400 đến 750 mg / L CaCO3. Người dùng chỉ có thể chọn thang đo thích hợp tùy thuộc vào nồng độ mẫu dự kiến. HI96732 cung cấp nhiều tính năng tiên tiến bao gồm các chức năng CAL Check™ độc quyền của Hanna dùng để kiểm tra hoạt động và hiệu chuẩn máy đo.
Xác nhận và Hiệu chuẩn với CAL Check™
Đồng hồ hẹn giờ
Tự động tắt máy
Máy đo quang cầm tay HI96735 dùng để đo Độ cứng tổng. Quang kế cầm tay này có một hệ thống quang học tiên tiến; sự kết hợp đặc biệt của một bóng đèn vonfram, một bộ lọc nhiễu băng hẹp, và bộ tách sóng quang silicon đảm bảo cho kết quả chính xác mọi thời điểm. Tính năng độc quyền Hanna CAL Check™ được tích hợp sẵn, theo tiêu chuẩn NIST để xác nhận và hiệu chuẩn máy đo. Hệ thống khóa cuvet độc quyền đảm bảo các cuvet được chèn vào khoang đo ở vị trí giống nhau mỗi lần đo.
Máy Quang Đo Độ Cứng Tổng EPA Hanna HI96735
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
CAL Check™ - Xác nhận và hiệu chuẩn máy với chuẩn NIST.
GLP - Xem lại ngày hiệu chuẩn cuối cùng
Tự động tắt - Tự động tắt máy sau 10 phút không sử dụng khi máy ở chế độ đo để tiết kiệm pin.
Hiển thị tình trạng pin - Hiển thị lượng pin còn lại của máy.
Đồng hồ đếm giờ - Hiển thị thời gian còn lại trước khi một phép đo được thực hiện. Đảm bảo rằng tất cả các kết quả được lấy tại các khoảng thời gian phản ứng thích hợp khi thực hiện phép đo.
Tin nhắn báo lỗi - Tin nhắn trên màn hình cảnh báo các vấn đề như không có nắp, zero cao, hoặc chuẩn quá thấp.
Hiển thị đèn làm mát - Để duy trì các bước sóng mong muốn được sử dụng để hấp thụ nó là cần thiết để đảm bảo thành phần không quá nóng từ nhiệt sinh ra bởi đèn vonfram. Mỗi quang kế được thiết kế để cho phép thời gian tối thiểu cho các thành phần làm mát. Chỉ số đèn làm mát được hiển thị trước khi lấy kết quả.
Đơn vị đo - Đơn vị đo thích hợp được hiển thị cùng kết quả.
TẦM QUAN TRỌNG
Độ cứng tổng dùng để chỉ sự hiện diện của magiê và canxi. Độ cứng từ magiê và canxi chủ yếu là do nước chảy hòa tan các muối khi chảy hoặc các bộ lọc thông qua các lớp khác nhau của các tầng lớp. Độ cứng cũng có thể gây ảnh hưởng đến đường ống trong hệ thống làm mát và sưởi ấm.
HI96735 áp dụng Phương pháp EPA 130.1 để đo độ cứng tổng từ 0 đến 750 mg/L (ppm) CaCO3. Khi thuốc thử được thêm vào một mẫu có chứa magie và canxi, mẫu sẽ biến thành màu đỏ tím; nồng độ càng cao, màu càng đậm. Sự thay đổi màu sắc kết hợp phương pháp so màu được phân tích dựa theo Luật Beer-Lambert. Đây là nguyên lý ánh sáng được hấp thụ bởi một màu bổ sung, và các bức xạ phát ra phụ thuộc vào nồng độ. Để xác định clo tự do, một bộ lọc nhiễu băng hẹp tại 466 nm (màu xanh dương) chỉ cho phép ánh sáng màu xanh dương được phát hiện bởi các bộ tách sóng quang silicon và bỏ qua tất cả các ánh sáng nhìn thấy khác phát ra từ đèn vonfram. Là sự thay đổi màu khi mẫu phản ứng tăng, sự hấp thụ các bước sóng ánh sáng cụ thể cũng tăng lên, trong khi truyền qua giảm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thang đo
Độ cứng LR (P1): 0 to 250 mg/L (ppm) CaCO₃;
Độ cứng MR (P2): 200 to 500 mg/L (ppm) CaCO₃;
Độ cứng HR (P3): 400 to 750 mg/L (ppm) CaCO₃
Độ phân giải
Độ cứng LR (P1): 1 mg/L từ 0 đến 100 mg/L, 5 mg/L từ 100 đến 250 mg/L;
Độ cứng MR (P2): 1 mg/L từ 0 đến 100 mg/L, 5 mg/L từ 100 đến 500 mg/L;
Độ cứng HR (P3): 5 mg/L
Độ chính xác
Độ cứng LR (P1): ±5 mg/L ±4% kết quả đo;
Độ cứng MR (P2): ±7 mg/L ±3% kết quả đo;
Độ cứng HR (P3): ±10 mg/L ±2% kết quả đo
Nguồn đèn:Đèn tungsten
Nguồn sáng:tế bào quang điện silicon @ 466 nm
Phương pháp:EPA 130.1
Tự Động Tắt:sau 10 phút ở chế độ đo; sau 1 tiếng ở chế độ chuẩn kể từ lần đo cuối cùng
Môi Trường:0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95% không ngưng tụ
Pin:9V
Kích thước:193 x 104 x 69 mm (7.6 x 4.1 x 2.7”)
Khối lượng:360g (12.7oz.)
Bảo hành:12 tháng
Cung cấp gồm:HI96735 cung cấp kèm 2 cuvet có nắp, pin 9V, chứng chỉ chất lượng và hướng dẫn