Phụ kiện theo máy:
Phụ kiện P1.
Súng Trafimet24KD-3m, kẹp mát 2.5m, dây nguồn 3*4mm2 + 1*2.5mm2 + dây khí
Phụ kiện P2 - theo TP (XT):
- Sử dụng công nghệ hiện đại nhất dành cho dòng máy hàn năm 2016
- Máy hàn nhôm MIG 218P sử dụng công nghệ IGBT chất lượng đảm bảo, hàn ổn định, tiết kiệm điện năng
- Hồ quang ít bắn tóe, độ ngấu cao, mối hàn đẹp
- Chất lượng sản phẩm hàn đảm bảo do dòng hàn có thể điều chỉnh phù hợp với điện áp
- Phù hợp với dây hàn đường kính Φ0.8-Φ1.2, hàn các loại vật liệu như AlSi, AlMg, CS, SS, Cu và các vật liệu đặc biệt đều có thể sử dụng được.
- Tiêu chuẩn sản xuất: IEC 60974
- Chất lượng sản phẩm hàn đảm bảo do dòng hàn có thể điều chỉnh phù hợp với điện áp
- Máy có chế độ 2T/4T chọn chế độ nào đèn sáng ở vịt trí đó.
- Có bánh xe thuận tiện hơn cho việc di chuyển
- Có thể hàn với lựa chọn xung hàn hoặc không hàn xung, có thể chọn chế độ hàn xung đơn hay xung kép
- Có thể thiết lập thông số phụ trợ hàn
- Có núm điều chỉnh tốc độ ra dây máy hàn
- Núm điều chỉnh điện áp
- Núm điều chỉnh dòng hàn
- Chức năng điều chỉnh hồ quang: nhấn giữ 5 giây nút Strong arc, chuyển đổi trạng thái hồ quang, đèn mầu sáng là hồ quang yếu, đèn mầu vàng là hồ quag khỏe.
Xem thêm giá: Máy hàn nhôm
MODEL |
|
Điện áp đầu vào (V/HZ) |
3 Pha, 380, 50/60 |
Công suất đầu vào (KVA) |
6.4 |
Dòng điện vào định mức (A) |
9.8 |
Chu kỳ làm việc Imax |
60 % |
Dải dòng hàn (A) |
50-210 |
Điện áp không tải (V) |
45 |
Hiệu suất (%) |
≥85 |
Hệ số công suất |
≥ 0.93 |
Đường kính dây hàn (mm) |
0.8-1.2 |
Lưu lượng khí (L/phút) |
15 - 20 |
Cấp bảo vệ |
3 |