Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300 (VT-MDNDHN17)
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300 có khoảng cách đo: 50 : 1 (50.8 mm at 2540 mm), khả năng hồi đáp kết quả nhanh chóng trong thời gian khoảng 150s mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao của kết quả. Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY300 sử dụng công nghệ cảm ứng bức xạ hồng ngoại nên có thể đo được các nguồn nhiệt từ xa mà không cần tiếp xúc trực tiếp, vẫn cho độ chính xác cao và nhanh chóng độ.
Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300:
- NÚT ĐO: Bật nút đo để bật nguồn và bắt đầu đo. Máy sẽ tự động tắt nguồn sau khoảng 7s không sử dụng.
- NÚT ĐÈN: Bấm nút để bật đèn nền màn hình.
- NÚT LASER: Bấm khi xuất hiện biểu tượng “tam giác” trên màn hình để bật tia laser định vị vị trí muốn nguồn nhiệt muốn đo.
- NÚT 0C : Đơn vị nhiệt độ là độ C
- NÚT 0C : Đơn vị nhiệt độ là độ F
Hướng nút định vị laser vào bề mặt cần đo nhiệt độ, sau đó bấm và giữ nút đo khoảng 3-5s cho máy ổn định kết quả, thả tay ra khỏi nút đo, kết quả hiển thị trên màn hình.
Khoảng cách từ vị trí đứng tới bề mặt của nguồn nhiệt phụ thuộc vào tiết diện bề mặt của nguồn nhiệt và tuân theo tỉ lệ 12:1.
Ví dụ : Tiết diện đường kính của nguồn nhiệt là 1cm thì khoảng cách đứng đo là 12 cm.
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY300 sử dụng rất dễ dàng, an toàn cho mọi người sử dụng. Chỉ cần ngắm và bóp cò, màn hình LCD 3 dòng, 4 số có đèn ngay lập tức hiển thị nhiệt độ. Bộ nhớ trong lưu trưc 100 giá trị đo, đáp ứng nhu cầu đo đạc nhiều của người dùng. Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300 tự động tắt: Sau 7 giây không hoạt động.
Máy đo nhiệt độ bằng hồng ngoại KIMO KIRAY300 sử dụng phương pháp này khi đo nhiệt độ bề mặt của vật ở xa, cao, khó tiếp cận hay trong môi trường khắc nghiệt, nhiệt độ khu vực quá nóng và nguy hiểm đến tính mạng.
Trọng lượng máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300: 320gam (bao gồm cả pin). Điều kiện hoạt động của máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 300 từ 0°C … +50°C. Điều kiện bảo quản từ -20°C … +60°C / 10…90%RH.
Thông tin chi tiết sản phẩm:
- Khoảng phổ: 8 - 14 μm
- Khoảng đo: Từ -50 … +1850°C
- Độ chính xác: ±3°C (từ -50°C … +20°C); ±1% (từ +20°C … +500°C); ±1°C; ±1.5% (từ +500°C … +100°C); ±2% (từ +1000°C … +1850°C)
- Độ phân giải: 0.1°C
- Độ lặp lại: ±1.5°C từ -50 … +20°C; ±0.5°C từ +20 … +1000°C hoặc ±0.5%; ±1% từ +1000 ... +1850°C :
- Hệ số phát xạ: Có thể điều chỉnh từ 0.10 … 1.0 (đặt trước tại 0.95)
- Hiển thị ngoài khoảng đo: Màn hình LCD hiển thị: «----»
- Điểm laser kép nhìn thấy: Bước sóng: từ 630nm … 670nm; Output < 1mW, Class 2 (II)
- Cảnh báo nhiệt độ cao thấp: Tín hiệu nhấp nháy màn hình và tiếng kêu bíp
- Nguồn: Pin 9V
- Thời gian hoạt động: 95 giờ (không sử dụng laser và đèn nền); 15 giờ (sử dụng tia laser và đèn nền)
- Đầu đo nhiệt độ kiểu K (đi kèm)
- Khoảng đo nhiệt độ kiểu K: Từ -40 … +400°C
- Khoảng hiển thị: Từ -50 … +1370°C
- Độ chính xác: ±1.5% of reading ±3°C
- Độ phân giải: 0.1°C
- Chiều dài dây đo kiểu K: 1 mét