Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200 (VT-MDNDHN20)
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200 có khả năng đo những nguồn nhiệt từ xa, không cần tiếp xúc trực tiếp với độ chính xác cao và nhanh chóng. KIMO KIRAY 200 sử dụng kỹ thuật đo bằng hồng ngoại, kết hợp với kỹ thuật laser để định vị nguồn nhiệt.
Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200 có màn hình LCD kích thước lớn 4 ´ số có đèn nền, hoạt động đa chức năng, tiêu thụ điện năng thấp và đặc biệt có sự hoạt động ổn định với độ chính xác cao. Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200 rất tiện ích và hữu dụng cho thợ điện, thợ cơ khí, thanh tra xây dựng, người bảo trì máy móc...
Hướng dẫn sử dụng máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200:
- NÚT ĐO: Bật nút đo để bật nguồn và bắt đầu đo. Máy sẽ tự động tắt nguồn sau khoảng 2p không sử dụng.
- NÚT ĐÈN: Bấm nút để bật đèn nền màn hình.
- NÚT LASER: Bấm khi xuất hiện biểu tượng “tam giác” trên màn hình để bật tia laser định vị vị trí muốn nguồn nhiệt muốn đo.
- NÚT 0C : Đơn vị nhiệt độ là độ C
- NÚT 0C : Đơn vị nhiệt độ là độ F
Hướng nút định vị laser vào bề mặt cần đo nhiệt độ, sau đó bấm và giữ nút đo khoảng 3-5s cho máy ổn định kết quả, thả tay ra khỏi nút đo, kết quả hiển thị trên màn hình.
Khoảng cách từ vị trí đứng tới bề mặt của nguồn nhiệt phụ thuộc vào tiết diện bề mặt của nguồn nhiệt và tuân theo tỉ lệ 12:1. Ví dụ : Tiết diện đường kính của nguồn nhiệt là 1cm thì khoảng cách đứng đo là 12 cm.
Tính năng của KIMO KIRAY 200:
- Khoảng phổ: 8 - 14 μm
- Máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200 có khoảng đo nhiệt độ: Từ -50 … +850°C
- Độ chính xác: ±5°C (từ -50°C … -20°C); ±1.5% (từ -20°C … +200°C); ±2°C; ±2% (từ +200°C … +538°C) ; ±2°C; ±3.5% (từ +538°C … +850°C) ; ±5°C
- Độ phân giải: 0.1°C
- khoảng cách đo: 30 : 1 (50 mm at 1500 mm)
- Thời gian hồi đáp: Ít hơn 1 giây
- Hệ số phát xạ: Có thể điều chỉnh từ 0.10 … 1.0 (đặt trước
tại 0.95)
Thông số khác:
- Hiển thị ngoài khoảng đo: Màn hình LCD hiển thị: « -0L » ngoài khoảng đo dưới / « 0L » ngoài khoảng đo trên
- Điểm laser nhìn thấy: Bước sóng: từ 630nm … 670nm
- Output < at 1mW, Class 2 (II)
- Bộ nhớ trong: 20 giá trị đo
- Màn hình hiển thị: 4 ´ số với màn hình LCD có đèn nền
- Tự động tắt: Sau 7 giây không hoạt động
- Cảnh báo nhiệt độ cao/thấp: Tín hiệu nhấp nháy Màn hình và tiếng kêu bíp
- Điều kiện hoạt động: Từ 0°C … +50°C
- Điều kiện bảo quản: Từ -20°C …+60°C / 10…90%RH
Đặc điểm của máy KIMO KIRAY 200:
- Kích thước: 175 x 110 x 45 mm
- Trọng lượng: 230gam (bao gồm cả pin)
- Nguồn: Pin 9V
- Thời gian hoạt động của máy đo nhiệt độ hồng ngoại KIMO KIRAY 200 là: 38 giờ (không sử dụng laser và đèn nền); 15 giờ (sử dụng tia laser và đèn nền)
- Đầu đo nhiệt độ kiểu K (đi kèm)
- Khoảng đo nhiệt độ kiểu K: Từ -40 … +400°C
- Khoảng hiển thị: Từ -50 … +1370°C
- Chiều dài dây đo kiểu K: 1 mét
- Tiêu chuẩn của máy:
EN 50081-1: 1992, Electromagnetic compatibility, Part 1
EN 50082-1: 1992, Electromagnetic compatibility, Part 2
Cung cấp bao gồm: Máy chính, pin, đầu đo kiểu K, hộp đựng và hướng dẫn sử dụng