Máy đo lưu lượng gió, tốc độ gió KIMO LV110 - 111 - 117 (VT-MDTDG10)
Máy đo lưu lượng gió, tốc độ gió KIMO LV110 - 111 - 117
- Model: LV110: Giá Bán: 9.250.000 VNĐ: Máy chính LV110 với đầu đo tốc độ gió cánh quạt Ø 100mm, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy, hướng dẫn sử dụng, và túi đựng máy.
- Model: LV111: Giá Bán: 9.250.000 VNĐ : Máy chính LV111 với đầu đo tốc độ gió cánh quạt Ø 14mm, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy, hướng dẫn sử dụng, và túi đựng máy.
- Model: LV117: Giá Bán: 8.750.000 VNĐ: Máy chính LV117 với đầu đo tốc độ gió cánh quạt Ø 70mm, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy, hướng dẫn sử dụng, và túi đựng máy.
Các đặc điểm máy đo tốc độ giáo Kimo LV110 - LV111 – LV117
- Máy đo tốc độ gió Kimo LV110 - LV111 – LV117 là một thiết bị nhẹ, đơn giản để sử dụng cung cấp lưu lượng không khí chính xác và đáng tin cậy và tốc độ đọc mỗi lần.
- Máy đo gió Kimo LV110 - LV111 – LV117 cho phép người dùng đi qua các lưới và ống dẫn lớn trong một lần quét và có lưu lượng không khí trung bình hoặc giá trị vận tốc không khí tự động được hiển thị.
- Màn hình LCD lớn cho phép đo tốc độ không khí hoặc lưu lượng không khí được hiển thị nhanh chóng và rõ ràng. Đây là thiết bị hoàn hảo cho HVAC commisioning tại lưới tản nhiệt, ống dẫn và khuyếch tán.
- Bộ dụng cụ đo gió Kimo LV110 đi kèm với một chiếc K25 Flow Hood có thể gắn vào cảm biến cánh quạt. Nó hình nón cho phép đo lưu lượng không khí tại lưới tản nhiệt, khuyếch tán và van khí và tự niêm phong để đọc chính xác.
- Thiết bị đo lưu lượng không khí Kimo LV110 được cung cấp kèm theo giấy chứng nhận sự phù hợp để đảm bảo tính chính xác của các chỉ số.
Chức năng máy đo tốc độ gió Kimo LV110 - LV111 - LV117
● Đo tốc độ gió, lưu lượng gió và nhiệt độ môi trường
● Chức năng tự động trung bình
● Chức năng giữ giátrị Hold, giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
● Lựa chọn các giá trị đo
● Tự động tắt khi không sử dụng
● Có đèn nền
● Có chức năng phát hiện hướng gió (Model: LV110 và Model: LV 117)
Thông số kỹ thuật : Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió và nhiệt độ model KIMO LV110 - 111 - 117
Thông số kỹ thuật |
|||||
Model |
Đơn vị đo |
Khoảng đo |
Độ chính xác |
Độ phân giải |
|
Đo tốc độ gió |
|||||
LV111: Ø14 mm |
m/s, fpm, km/h |
Từ 0.8 … 25 m/s |
Từ 0.8 … 3 m/s: ±3% giá trị ±0.1 m/s |
0.1 m/s |
|
LV110: Ø100mm |
m/s, fpm, km/h |
Từ 0.3 … 35 m/s |
Từ 0.3 … 3 m/s: ±3% giá trị ±0.1 m/s |
0.01 m/s |
|
LV117: Ø70 mm |
m/s, fpm, km/h |
Từ 0.4 … 35 m/s |
Từ 0.4 … 3 m/s: ±3% giá trị ±0.1 m/s |
0.1 m/s |
|
Đo lưu lượng gió |
|||||
Cả 3 model |
m³/h, cfm, l/s, m³/s |
Từ 0 … 99 999 m³/h |
±3% giá trị ±0.03 * area (cm²) |
1 m³/h |
|
Đo nhiệt độ |
|||||
Cả 3 model |
°C, °F |
Từ -20 … +80°C |
±0.4% giá trị ±0.3 °C |
0.1 °C |
|
Thông số chung |
|||||
Hiển thị |
4 dòng, màn hình LCD. Kích thước 50 x 36 mm |
||||
Đường kính cách quạt đo gió |
Model: LV110: Ø 100 mm |
||||
Dây cáp |
Dài từ 450mm đến 2500mm khi kéo ra |
||||
Vật liệu |
ABS, cấp độ bảo vệ IP54 |
||||
Phím bấm |
Với 5 phím bấm |
||||
Tiêu chuẩn |
EMC2004/108/CE và EN 61010-1 |
||||
Nguồn điện |
4 pin AAA 1.5V |
||||
Điều kiện hoạt động |
Từ 0 đến 50°C |
||||
Điều kiện bảo quản |
Từ -20 đến 80°C |
||||
Tự động tắt khi không hoạt động |
Có thể điều chỉnh từ 0 đến 120 phút |
||||
Trọng lượng |
295g |
Máy đo tốc độ gió, lưu lượng gió và nhiệt độ KIMO LV110 - 111 - 117 là các thiết bị điện tử nhỏ gọn dùng để đo tốc độ, áp suất, lưu lượng hay nhiệt độ của gió. KIMO LV111 - 117- 110 được dùng nhiều nhất trong ngành công nghiệp điện lạnh, lắp đặt ống thông gió, đo lường các yếu tố môi trường, dự báo thời tiết,… Đặc biệt ở những nơi có địa hình phức tạp, hay có bão như khu vực biển nhật bản, philippin hay Việt Nam thì những chiếc máy đo gió lại có hiệu quả rất lớn.