Máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB300 (VT-MDDA09)
Máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB 300
Máy đo độ ồn công cụ ghi lại chính xác độ ồn có trong môi trường nhanh chóng mang lại hiệu quả công việc cao đến người dùng. Giới thiệu đến bạn đọc model máy đo tiếng ồn chất lượng đang được nhiều người dùng tin tưởng và lựa chọn nhiều nhất hiện nay, chính là máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB 300. Chắc chắn sẽ là lựa chọn thông minh đến bạn đọc.
Một số đặc điểm của máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB 300
Máy đo độ ồn KIMO DB300 được cung cấp kèm theo phần mềm LDB23 để kết nối máy tính, làm báo cáo và in kết quả dữ liệu đo lường.
Máy đa năng nhiều ứng dụng nổi bật như:
- Đo và giám sát độ ồn môi trường
- Dùng trong công nghiệp
- Dùng để đo tiếng ồn máy móc, động cơ
- Đo tiếng ồn nới làm việc
- Đo dải tần 1/1 octave (tùy chọn: 1/3 octave)
- Ghi âm các tập file âm thanh trên cấp LXeq hoặc LUpk
- Đặt ngưỡng cảnh báo
- Đo giá trị lớn nhất, nhỏ nhất và giá trị đỉnh.
- Thống kê phân phối của giá trị đo L01-L10-L50-L90-L95.
Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn có thể mang theo và sử dụng ở bất cứ đâu.
Trả kết quả nhanh, độ chính xác cao
Các giá trị đo của KIMO DB300:
Đo mức độ tiếng ồn (trọng lượng): LXY
Đo mức độ ồn liên tục: LXeq
Đo mức đọ ồn đỉnh (sáp suất): LUpk
Đo mức độ ồn tiếp xúc: LXE
Phân tích dải tần thời gian thực: từ 31,5Hz đến 8kHz
Giá trị và đồ thị được thể hiện dựa trên tiêu chí NR
Thông số kỹ thuật máy đo độ ồn phân tích dải tần KIMO DB300
Model |
DB300 |
Hãng sản xuất |
Kimo |
Cấp độ chính xác |
Class 2 – NF EN 61672-1 |
Tiêu chuẩn độ ồn |
NF EN 61672-1 (2002) – NF EN 60651 (1979) – NF EN 60804 (2000) – CEI 61260 |
Loiạ Microphone |
Electret ICP – ½”Độ nhạy: 45 mV/Pa |
Measurement dynamic |
Lp/Leq: 107 dB – Lpk: 57dB |
Tiêu chuẩnn CE |
EN 61010 – EN 61000 |
Khoảng đo |
Lp và Leq/Lpk Từ 30 đến 137dBATừ 35 đến 137 dBC (Z)Từ 83 đến 140 dBC (Z)Từ 25 đến 137 dB (dải tần 31.5Hz – 8 kHz) |
Tần số X |
A-C-Z |
Phân tích dải tần |
Dải tần thời gian thực: 31.5 Hz – 8kHz |
Tân số Y |
F (đo nhanh) – S (đo chậm)I (xung) – đo đỉnh (pk) |
Thời gian ghi đo ngắn liên tục (Leq) |
Từ 1/16 giây – 1/8giây – 1/4 giây – 1/2giây – 1 đến 60 giây |
Các giá trị đo |
LXY – LXYmax – LXYmin – LXeq,T – LXeq,DI – LXE -LXeq, DImax – LXeq,DImin |
Thống kê chỉ số LXN trên mẫu Lp và Leq |
LX01 – LX10 – LX50 – LX90 – LX95 – độ phân giải 1dB |
Màn hình hiển thị |
LCD 240 x 160 pixels |
Bàn phím |
8 phím bấm |
Bộ nhớ |
Micro SD 2G, chuyển dữ liệu bằng cápUSB |
Nguồn |
3 pin LR6/AA, sử dung được khoảng 15 giờ tại điều kiện 20oC |
Điều kiện hoạt động |
Từ -10 đến 50°C / độ ẩm từ 0 đến 90%HR |
Kích thước |
270 x 70 x 40 mm |
Trọng lượng |
355 gam |
Cung cấp bao gồm: Máy chính DB300, kính chắn gió, phần mềm LDB23, cáp kết nối USB, pin, va li đựng máy, giấy chứng nhận hiệu chuẩn của nhà máy và hướng dẫn sử dụng. |
Nếu bạn cảm thấy hài lòng với sản phẩm máy đo độ ồn Kimo DB300 trên của chúng tôi thì nhanh tay liên hệ ngay đến số hotline của chúng tôi, Việt Trung chuyên cung cấp, nhập khẩu, phân phối các dòng máy đo độ ồn chính hãng, chất lượng cùng với giá cạnh tranh hàng đầu trên toàn quốc. Chắc chắn không làm bạn thất vọng.